Kali permanganat (dùng trong y tế)

Kali permanganat được sử dụng như một loại thuốc cho một số bệnh da liễu.[1] Điều này bao gồm nhiễm nấm bàn chân, chốc lở, pemphigus, vết thương bề mặt, viêm daloét nhiệt đới.[1][2] Đối với loét nhiệt đới, nó được sử dụng cùng với Procaine benzylpenicillin.[1] Thông thường nó được sử dụng trong điều kiện da sản xuất nhiều chất lỏng.[2] Nó có thể được áp dụng như là một thuốc ngâm nước hoặc tắm.[1]Tác dụng phụ có thể bao gồm kích ứng da và đổi màu quần áo.[1] Nếu nó được uống bằng miệng, độc tính và tử vong có thể xảy ra.[3] Kali permanganat là một tác nhân oxy hóa.[4] Công thức quốc gia Anh khuyến nghị rằng mỗi 100 mg kali permanganat được hòa tan trong một lít nước trước khi sử dụng.[2]Chất này được sản xuất lần đầu tiên vào những năm 1600 và được sử dụng phổ biến trong y tế ít nhất là vào đầu những năm 1800.[5] Nó nằm trong Danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần có trong hệ thống y tế.[6] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,01 USD mỗi g.[7] Ở Anh, số tiền người bệnh NHS phải trả khoảng 1,33 bảng.[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kali permanganat (dùng trong y tế) http://apps.who.int/medicinedocs/documents/s16879e... http://apps.who.int/medicinedocs/en/d/Jh2918e/25.2... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio... https://books.google.ca/books?id=BIfEfqS8iKcC&pg=R... https://books.google.ca/books?id=CDxsjyTSnawC&pg=P... https://books.google.ca/books?id=P3nyl66NcF4C&pg=P... https://books.google.ca/books?id=tYzut85bKlcC&pg=P... https://www.accessdata.fda.gov/scripts/cdrh/cfdocs... https://web.archive.org/web/20161213052708/http://...